561/13/17 QL 1A, KP 3A, Phường Thạnh Lộc, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh

Thép tấm cán nóng

Dùng trong gia công cơ khí, kết cấu kim loại trong xây dựng, chế tạo ô tô, đóng tàu, kết cầu ống hàn, cán xà gồ và sử dụng trong nhiều công trình xây dựng và công nghiệp khác.

Tên hàng

Độ dày (mm)

Quy cách thông dụng trên thị trường

Đơn Trọng (Kg/tấm)

Mác thép phổ biến

Công dụng

Thép 3 ly khổ nhỏ

3

(1000 x 2000) mm

47.10

SPHC, SAE1008, O8 Kπ, SS400, Q235

Gia công cơ khí; kết cấu kim loại trong xây dựng, trong máy; chế tạo ô tô, điện dân dụng; cán xà gồ và sử dụng trong nhiều công trình xây dựng và công nghiệp khác.

Thép 3 ly khổ lớn

(1250 x 2500) mm

73.59

SPHC, SAE1008, O8 Kπ, SS400, Q235

Thép tấm thông thường

3

(1500 x 6000) mm

211.95

SS400, Q235, CT3, ASTM A36, ASTM A572, SS490, Q345B, Q460D …

Sử dụng trong các công trình xây dựng, công nghiệp; dập khuôn mẫu; kết cấu kim loại trong xây dựng; thiết bị di động, xe cộ, nâng chuyển; đóng tàu và nhiều công dụng khác.

(2000 x 6000) mm

282.60

4

(1500 x 6000) mm

282.60

(2000 x 6000) mm

376.80

5

(1500 x 6000) mm

353.25

(2000 x 6000) mm

471.00

6

(1500 x 6000) mm

423.90

(2000 x 6000) mm

565.20

8

(1500 x 6000) mm

565.20

(2000 x 6000) mm

753.60

10

(1500 x 6000) mm

706.50

(2000 x 6000) mm

942.00

12

(1500 x 6000) mm

847.80

(2000 x 6000) mm

1,130.40

14

(1500 x 6000) mm

989.10

(2000 x 6000) mm

1,318.80

Thép tấm dày

16

(1500 x 6000) mm

1,130.40

SS400, Q235, CT3, ASTM A36, ASTM A572, SS490 …

Chế tạo, gia công các chi tiết máy, trục cán, gia công cơ khí...

(2000 x 6000) mm

1,507.20

18

(1500 x 6000) mm

1,271.70

(2000 x 6000) mm

1,695.60

20

(1500x6000) mm

1,413.00

(2000x6000) mm

1,884.00

25

(1500 x 6000) mm

1,766.25

(2000 x 6000) mm

2,355.00

30

(1500 x 6000) mm

2,119.50

(2000 x 6000) mm

2,826.00

35

(1500 x 6000)mm

2,472.75

(2000x 6000) mm

3,297.00

40

(1500 x 6000) mm

2,826.00

(2000 x 2000) mm

3,768.00

45

(1500 x 6000) mm

2,826.00

(2000 x 6000) mm

3,768.00

50

(1500 x 6000) mm

3,532.50

(2000 x 6000) mm

4,710.00

 

Cơ tính của thép kết cấu Cacbon thông dụng Trung Quốc:

MÁC THÉPMẫu kéoUốn nguội 1080 (6)
δs(MPa) chia nhóm theo kích thước (5)δs(MPa)δ(%) theo nhóm (5)Hướng dẫn mẫu kéoB=2a.
B -chiều rộng mẫu. a -chiều dày
NhómNhómNhóm ANhóm BNhóm C
123456123456Đường kính qua tâm uốn d
Q195(195)(185)----315~3903332----Dọc0--
Ngang0.5a--
Q215A(2)
Q215B
 
215205195185175165355 ~410313029282726Dọc0.5a1.5a2a
Nganga2a2.5a
Q235A
Q235B
Q235C(3)
Q235D(4)
 
 
235225215205195185375 ~406262524232221Dọca2a2.5a
Ngang1.5a2.5a3a
Q255A(2)
Q255B
 
255245235225215205410 ~510242322212019-2a3a3.5a
Q275275265255245235225490 ~610201918171615-3a4a4.5a
 
(1) Trích ra từ tiêu chuẩn GB 700-88
(2) Lực đập (hướng dọc) A kv ở 200C là 27i
(3) A kv ở 00C là 27i
(4) Akv Ở -200c là 27i
(5) Mẫu thử kéo từ nhóm 1-6 chia theo kích thước vật liệu
Chia nhóm                     Nhóm 1             Nhóm 2          Nhóm 3             Nhóm 4                  Nhóm 5               Nhóm 6
Độ dày hoặc
đường kính vật liệu           ≤ 16              > 16~ 40         > 40 ~ 60          > 60 ~  100           > 100 ~ 150         > 150
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(6)Mẫu thử uốn  từ nhóm A-C là chia theo nhóm kích thước theo vật liệu
Chia nhóm                       Nhóm A           Nhóm B           Nhóm C
Độ dày hoặc 
đường kính vật liệu            ≤ 60               > 60 ~ 100       > 100 ~ 200
                ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

(Trích nguồn sổ tay xây dựng thép thế giới PGS. TS. Trần Văn Địch tr.173 - 175)

Thành phần hóa học của thép kết cấu Cacbon thông dụng Trung Quốc

Mác thép

C (%)

Si (%)(2)

Mn (%)

P (%)≤

S (%)≤

Cr (%) ≤

Ni (%)≤

Cu(%) ≤

Khử Oxy (1)

* TRUNG QUỐC TIÊU CHUẨN GB (GB 700-88)

Q195

0.06 ~ 0.12

≤ 0.30

0.25 ~ 0.5

0.045

0.050

0.30

0.30

0.30

F,b,Z

Q215A

0.009 ~ 0.15

≤ 0.30

0.25 ~ 0.5

0.045

0.050

0.30

0.30

0.30

F,b,Z

Q215B

0.009 ~ 0.15

≤ 0.30

0.25 ~ 0.5

0.045

0.050

0.30

0.30

0.30

F,b,Z

Q235A(3)

0.14 ~ 0.22

≤ 0.30

0.30 ~ 0.65(3)

0.045

0.050

0.30

0.30

0.30

F,b,Z

Q235B

0.12 ~ 0.20

≤ 0.30

0.30 ~ 0.70(3)

0.045

0.050

0.30

0.30

0.30

F,b,Z

Q235C

≤ 0.18

≤ 0.30

0.35 ~ 0.80

0.040

0.040

0.30

0.30

0.30

Z

Q235D

≤ 0.17

≤ 0.30

0.35 ~ 0.80

0.035

0.035

0.30

0.30

0.30

TZ

Q255A

0.18 ~ 0.28

≤ 0.30

0.40 ~ 0.70

0.045

0.045

0.30

0.30

0.30

Z

Q255D

0.18 ~ 0.28

≤ 0.30

0.40 ~ 0.70(1)

0.045

0.045

0.30

0.30

0.30

Z

Q275

0.28 ~ 0.38

≤ 0.35

0.50 ~ 0.80

0.045

0.050

0.30

0.30

0.30

Z

(1) F. Thép Sôi; b, thép nửa sôi; Z. thép lắng.

TZ thép lắng đặc biệt.

(2) Hàm lượng Si của thép kết cấu cacbon; F ≤ w Si 0.007%; Giới hạn dưới Si của Z là 0.012%

(3) Giới hạn trên w Mn của thép sôi Q345A và B là 0.60%.

Sản phẩm liên quan